Sunday, August 17, 2014

Từ vựng HAIRSTYLE

Hôm nay chúng ta cùng học bài về HAIRSTYLE (CÁC KIỂU TÓC) nhé, các từ vựng này có tính hữu dụng cao mà các em thi IELTS lại hay dùng trong CUE CARD PART 2 tả người nữa nên các em nhớ ghi chép hoặc SHARE về ngay nhé, sau đó comment ở dưới cho cô là em thích kiểu tóc nào nào   
Chúc các em ngày Chủ nhật vui vẻ nhé!!!
4
1, Pageboy hair style: Tóc tam mao
2, Hair – roller: ống cuộn tóc
3, Brooch: Cái trâm cài tóc
4, Bun: Búi tóc
5, Dank/ black hair: Tóc đen/ xanh
6, Blond hair: Tóc vàng hoe
7, Brown hair: Tóc nâu
8, Straight hair: Tóc thẳng
9, Wavy hair: Tóc gợn sóng
10, Curly hair: Tóc xoăn
11, Fuzzy hair: Tóc rối
12, Wispy hair: Tóc lọn
13, Long/ short hair: Tóc dài/ ngắn
14, Shoulder – length: Tóc ngang vai
15, Unkempt/untidy/uncombed hair: Tóc bù xù (không chải đầu)
16, Silky hair/ shiny hair: Tóc mượt, bóng
17, Central parting: Tóc rẽ ngôi giữa (bổ luống mốt "Đan Trường"
18, Side parting: Tóc rẽ 7 -3 (ngôi lệch)
19, Spiky hair: Tóc đầu đinh
20, Parting hair Tóc chẻ mái
21, Swept back hair: Tóc chải về sau
Chủ nhật đẹp trời ...

Vào ĐÂY để xem các bài học thú vị khác
Like Fanpage của cô để tương tác với cô nhiều hơn các bạn nhé ^^   https://www.facebook.com/IeltsCoThuyEd?fref=ts
Lịch khai giảng các lớp mới của cô các bạn nhé http://thuyed.com/blog/category/lich-khai-giang/

0 comments:

Post a Comment