Monday, October 27, 2014

Các từ dễ nhầm lẫn

Để giúp các học sinh yêu quý dùng từ chính xác trong cả SPEAKING và WRITING hôm nay Cô Thùy Ed sẽ giải thích rõ ràng cả về ngữ nghĩa và cách sử dụng của một số từ hay gây nhầm lẫn trong tiếng Anh nha ^^ Hãy share về wall để cùng học nào ♥♥

1. ACCEPT (verb), EXCEPT (preposition), ACCESS (noun), EXCESS (adjective, noun)
ACCEPT (động từ) = to take what is given: nhận, chấp nhận cái gì được cho
VD: Professor Perez will accept the chairmanship of the humanities department
Giáo sư Perez sẽ nhận chức chủ nhiệm khoa khoa học nhân văn
EXCEPT (giới từ) = excluding or omitting a thing or a person: loại trừ ra vật hoặc người
VD: Everyone is going to the convention except Bob, who has to work.
Mọi người đều đi dự hội nghị ngoại trừ Bob phải làm việc
ACCESS (danh từ) = availability, way of gaining entrance: truy cập, có được, đường đi vào
VD: The teachers had no access to the students’ files, which were locked in the principal’s office.
Các giáo viên không có quyền giữ học bạ học sinh, học bạ được để trong tủ có khóa trong văn phòng hiệu trưởng
EXCESS (tính từ) = abundant, superfluous: dư thừa, thừa thãi
VD: We paid a surcharge on our excess baggage
Chúng tôi phải trả thêm phụ phí cho hành lý vượt quá mức quy định của mình
EXCESS (danh từ) = extra amount: lượng vượt quá
VD: The demand for funds was in excess of the actual need.
Yêu cầu kinh phí đã vượt quá nhu cầu thật sự
2. ADVICE (noun), ADVISE (verb)
ADVICE (danh từ) = opinion given to someone: ý kiến khuyên bảo ai, lời khuyên
VD: If you heed the teacher’s advice, you will do well in your studies.
Nếu anh quan tâm đến lời chỉ dẫn của thầy, anh sẽ học tập tốt hơn
ADVISE (động từ) = act of giving an opinion or counsel: khuyên bảo, cho lời khuyên
VD: The Congress advised the president against signing the treaty at that time.
Quốc Hội khuyến cáo Tổng thống phản đối việc ký kết hiệp ước vào lúc này
3. CONSIDERABLE (adjective), CONSIDERATE (adjective)
CONSIDERABLE (tính từ) = rather large amount or degree: đáng kể, một lượng lớn
VD: Even though Marge had considerable experience in the field, she was not hired for the job
Mặc dù Marge có khá nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực này, nhưng cô vẫn không được thuê để làm công việc ấy
CONSIDERATE (tính từ) = thoughtful, polite: thận trọng, lễ phép, có suy nghĩ
VD: It was very considerate of Harry to send his hostess a bouquet of flowers.
Harry thật lịch sự khi anh gửi cho bà chủ của mình một bó hoa
4. AFFECT (verb), EFFECT (noun, verb)
AFFECT (động từ) = to produce a change in: tạo ra sự thay đổi, ảnh hưởng
VD: The doctors wanted to see how the medication would affect the patient
Các bác sĩ muốn xem thuốc ấy có công hiệu ra sao đối với bệnh nhân
EFFECT (danh từ) = end result or consequence: kết quả, sự ảnh hưởng
VD: The children suffered no ill effects from their long plane ride
Những đứa trẻ chẳng bị ốm gì sau chuyến bay dài
EFFECT (động từ) = to produce as a result: thực hiện
VD: To effect a change in city government we must all vote on Tuesday
Để thực hiện thay đổi chính quyền thành phố, tất cả chúng ta phải đi bầu cử vào ngày thứ ba

0 comments:

Post a Comment