Wednesday, October 8, 2014

Một số cấu trúc hữu ích trong Speaking và Writing

Chào tuần mới với một số cấu trúc hữu ích cho cả Speaking và Writing nhé các tình yêu của Cô Thùy Ed ^^
1. To abolish = to do away with = to get rid of = to eliminate = to eradicate: xóa bỏ
Ví dụ: I have abolished his name out of the list
Tôi đã xóa tên anh ta ra khỏi danh sách
2. To be absent from a place or thing: Vắng mặt
Ví dụ: I don’t know why he was absent from the class today
Tôi không biết tại sao anh ta nghỉ học hôm nay


3. To be of no account: Không quan trọng
Ví dụ: Everything they say is of no account.
Những gì họ nói thì không đáng chú ý
4. To be accountable to sb for an action: Chịu trách nhiệm với ai về việc gì
Ví dụ: I am accountable to my wife for my decision
Tôi chịu trách nhiệm trước vợ tôi về quyết định của mình
5. To accuse sb of doing st: Buộc tội ai về việc gì
Ví dụ: John accused Tim of cheating in the exam.
John đã buộc tội Tim về việc gian lân trong thi cử
6. To be addicted to st: Nghiện thứ gì
Ví dụ: He is addicted to not only cigarettes but also brandy.
Ông ấy không những nghiện thuốc lá mà còn nghiện cả rượu mạnh
7. To afford to do st: có đủ tiền để làm cái gì
Ví dụ: I can’t afford to buy a new car.
Tôi không thể có đủ tiền để mua một chiếc xe mới
8. To align oneself with sb against sb else: Hợp tác với ai để chống lại người khác
Ví dụ: Jim aligned himself with Tim against Bob
Jim đã hợp tác với Tim chống lại Bob.
9. To carp at sb: Càu nhàu, phàn nàn ai
Ví dụ: She is always carping at her husband
Cô ta luôn phàn nàn về chồng mình
10. To be up against st = to cope with = to face with: Đối mặt với
Ví dụ: He had to be up against the fact that he had lost everything.
Anh ta đã phải đối mặt với sự thật là anh ta đã mất tất cả


Vào ĐÂY để xem các bài học thú vị khác nhé !
Like Fanpage của cô để tương tác với cô nhiều hơn các em nhé ^^   https://www.facebook.com/IeltsCoThuyEd?fref=ts
Lịch khai giảng các lớp mới của cô các em nhé http://thuyed.com/blog/category/lich-khai-giang/

0 comments:

Post a Comment