Saturday, October 18, 2014

Các từ đồng nghĩa thông dụng trong tiếng Anh


Thi IELTS thì một trong những điều được các khám giảo chấm điểm cao đó là khả năng sử dụng vốn từ vựng của bạn. Vốn từ càng phong phú thì càng dễ được điểm cao thay vì dùng đi dùng lại một từ trong suốt bài nói của mình. Tối nay cô Thùy sẽ tiếp tục hướng dẫn thêm cho các em một số các TỪ ĐỒNG NGHĨA (hay còn gọi là synonyms) để giúp các em làm phong phú thêm vốn từ vựng của mình nhé,

RICH - affluent, well-off, wealthy
POOR - hard up, penniless, badly-off

DIFFICULT - challenging, tough, tricky
EASY - effortless, simple, uncomplicated

ENJOYABLE - pleasant, fun

EXPENSIVE - pricey, costly, dear
CHEAP - inexpensive, affordable, low-cost

FRIENDLY - outgoing, sociable, likable, warm
UNFRIENDLY - cold, unsociable, hostile

HAPPY - cheerful, content, joyful
UNHAPPY - miserable, depressed

BUSY - hectic, tiring

FAT - overweight, large, plump
THIN - Small, slim, lean, skinny,
HEALTHY (food) - nutritious, wholesome

BEAUTIFUL (landscape/view) - attractive, breathtaking, wonderful, picturesque
BEAUTIFUL (person) - attractive, gorgeous, good-looking, pretty, stunning, marvelous

DELICIOUS - pleasant, scrumptious, yummy (informal)

Chúc các em học thật vui, .

0 comments:

Post a Comment