Thursday, August 28, 2014

THÀNH NGỮ VỀ TIỀN

Hôm nay mùng 1 nên cô Thùy chỉ thích dạy bài về TIỀN thôi, các em học các THÀNH NGỮ VỀ TIỀN nhé (MONEY IDIOMS), đặt câu cho cô ở dưới comment để đầu tháng nói English trôi chảy nào   
10
To cost a lot of money (phải trả rất nhiều tiền)
to break the bank: tốn rất nhiều tiền.
Ví dụ:
I can't afford a skiing holiday this winter - it would break the bank.
Tôi không có khả năng đi trượt tuyết vào mùa đông này - sẽ tốn rất nhiều tiền.
to cost an arm and a leg: rất đắt.
Ví dụ:

Chi tiết xem tại ĐÂY

0 comments:

Post a Comment