Monday, September 22, 2014

Một số thành ngữ chủ đề Negotiations (p1)

Chiều nay chúng ta cùng học một số thành ngữ chủ đề Negotiations các em nhé ^^ chủ đề này là khá dài, đây mới chỉ là phần 1, cô Thùy sẽ tiếp tục đăng tiếp vào các hôm tiếp theo, nhớ theo dõi nhé ^^

accept an offer
- đồng ý với thỏa thuận
I accepted the offer to buy my car.
at stake
- lợi ích/thiệt hại có thể có được
There was much at stake during the negotiations between the nurses and the government.
back down
- rút lui/trì hoãn, một bên (trong đàm phán) không đồng ý thỏa thuận (khi thỏa thuận này mang lại một mối đe dọa)
The government backed down on their threat to give less money to the school district.
back out (of something)
- chấm dứt/kết thúc (hợp đồng/thỏa thuận)
The property developer backed out of the plan to build the new apartment building. 
negotiation
ball is in (someone's) court
- bóng trong tay (ai đó) ~ ám chỉ quyền quyết định trong tay người khác
The ball is in the union's court after the company made their final offer.
beat around the bush

Xem chi tiết tại ĐÂY

0 comments:

Post a Comment