Wednesday, November 5, 2014

Từ vựng chủ đề CLOTHING & SHOES

Hôm nay chúng ta sẽ học một số từ vựng về QUẦN ÁO, GIẦY DÉP để phục vụ nhu cầu mua sắm nhé! Lưu lại để học các bạn nhé ^^

ankle boots: bốt đến mắt cá chân
baseball cap: mũ lưỡi trai
blazer: áo khoác dạng vét
blouse: áo sơ mi nữ
boots: bốt
bow tie: nơ thắt cổ áo nam
boxer: quần đùi
bra: áo lót nữ
cardigan: áo len cài đằng trước
dress: váy liền
dressing gown: áo choàng tắm
flats: giầy bệt
flip-flop: dép xỏ ngón
gloves: găng tay
hat: mũ
high heels (high-heeled shoes): giày cao gót
hoodie: áo có mũ
jacket: áo khoác ngắn
jeans: quần bò
jeans: quần bò
jumpsuit: bộ liền
knickers: quần lót nữ
leather jacket: áo khoác da
loafers: giầy lười
miniskirt: váy ngắn
nightdress: váy ngủ
overcoat: áo măng tô
pullover: áo chui đầu
pyjama/pajama: bộ đồ ngủ
raincoat: áo mưa
sandals: dép xăng-đan
scarf: khăn
shirt: áo sơ mi
shoelace: dây giày
shorts: quần soóc
skirt: chân váy
slippers: dép đi trong nhà
socks: tất
stockings: tất dài
suits: bộ com lê nam/bộ vét nữ
sweater/jumper: áo len
sweatshirt: áo nỉ
swim suit: quần áo bơi
t-shirt: áo phông
tie: cà vạt
tights: quần tất
trainers: giầy thể thao
trousers: quần dài
underpants: quần lót nam
vest: áo lót ba lỗ
waistcoat: áo gi lê
wellies: ủng cao su

0 comments:

Post a Comment