Sunday, November 23, 2014

CẤU TRÚC, THÀNH NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN TỪ "HAND"

Hôm nay chúng ta cùng học về một số CẤU TRÚC, THÀNH NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN TỪ "HAND" các bạn nhé ^^


1. BLOOD ON ONE’S HAND: Chịu trách nhiệm về cái chết của người nào (hoặc của nhiều người).
VD: Hitler was a dictator with much blood on his hand.
Hitler là nhà độc tài chịu trách nhiệm về cái chết của biết bao nhiêu người.

2. CAP IN HAND: Một cách khúm núm, nhún nhường.
VD: He went cap in hand to me asking for money.
Anh ta đi về phía tôi khúm núm xin tiền.

3. FROM HAND TO HAND: từ tay này qua tay khác
VD: Buckets of water were passed from hand to hand to put the fire out.
Những thùng nước được chuyển từ tay này qua tay khác để dập tắt đám cháy.

4. TO GET/ TO GAIN THE UPPER HAND (OVER SOMEBODY): Vượt trội hơn, thắng thế hơn ai.
VD: Our team gained the upper hand in the second.
Trong hiệp hai, đội của chúng tôi thắng thế hơn.

5. HANDS UP!: Đưa tay lên
VD: Hands up and drop your gun!
Đưa tay lên và bỏ súng xuống!

6. AT SOMEBODY’S HAND: Từ tay người nào
VD: I could not expect such unkind treatment at your hands.
Tôi không ngờ anh đối xử tệ bạc đến như thế.

7. TO BE GOOD AT ONE’S HANDS: Giỏi làm việc bằng tay.
VD: That boy is not intelligent, but he is good at his hands.
Thằng bé đó không thông minh, nhưng giỏi làm những việc bằng tay.

8. TO HAVE ONE’S HANDS FULL: Tay phải ôm, cầm nhiều đồ vật (nên không làm việc khác được).
VD: I must help him. He has his hands full.
Tôi phải giúp anh ấy, anh ấy cầm nhiều đồ quá.

0 comments:

Post a Comment