Tuesday, November 11, 2014

Các từ miêu tả MỐI QUAN HỆ (relationship)

Trong tiếng Anh có nhiều cách để MIÊU TẢ 1 MỐI QUAN HỆ, dưới đây là một vài gợi ý cho các bạn cách diễn đạt sao cho đúng nhất nhé 

• to break up: chia tay
• to drift apart: xa cách khỏi ai đó
• to enjoy someone’s company: thích thú khi ở bên ai đó
• to fall for: cảm thấy yêu ai đó
• to fall head over heels in love: bắt đầu cảm thấy yêu ai thật nhiều
• to fall out with: bất đồng với ai đó
• to get on like a house on fire: cảm thấy dần thân thuộc hơn với ai đó
• to get on well with: cảm thấy hiểu ai đó hơn
• to get to know: đang bắt đầu tìm hiểu ai đó
• to go back years: biết ai đó nhiều năm rồi
• to have a lot in common: có nhiều điểm chung


• to have ups and downs: có những lúc thăng trầm lên xuống
• a healthy relationship: 1 mối quan hệ tốt
• to hit it off: nhanh chóng thành bạn bè với ai đó
• to be in a relationship: đang trong mối quan hệ yêu đương với ai đó
• to be just good friends: chỉ là bạn tốt
• to keep in touch with: giữ liên lạc với ai đó
• to lose touch with: mất liên lạc với ai đó hoàn toàn
• love at first sight: yêu từ cái nhìn đầu tiên
• to pop the question: hỏi cưới ai đó
• to see eye to eye: tận mắt chứng kiến gì đó
• to settle down: lập gia đình
• to strike up a relationship: bắt đầu 1 mối quan hệ
• to tie the knot: chuẩn bị cưới
• to be well matched: tâm đầu ý hợp ai đó
• to work at a relationship: cố gắng duy trì mối quan hệ

0 comments:

Post a Comment