Hôm nay chúng ta sẽ học một số từ vựng về QUẦN ÁO, GIẦY DÉP để phục vụ nhu cầu mua sắm nhé! Lưu lại để học các bạn nhé ^^
ankle boots: bốt đến mắt cá chân
baseball cap: mũ lưỡi trai
blazer: áo khoác dạng vét
blouse: áo sơ mi nữ
boots: bốt
bow tie: nơ thắt cổ áo nam
boxer: quần đùi
bra: áo lót nữ
cardigan: áo len cài đằng trước
dress: váy liền
dressing gown: áo choàng tắm
flats: giầy bệt
flip-flop: dép xỏ ngón
gloves: găng tay
hat: mũ
high heels (high-heeled shoes): giày cao gót
hoodie: áo có mũ
jacket: áo khoác ngắn
jeans: quần bò
jeans: quần bò
jumpsuit: bộ liền
knickers: quần lót nữ
leather jacket: áo khoác da
loafers: giầy lười
miniskirt: váy ngắn
nightdress: váy ngủ
overcoat: áo măng tô
pullover: áo chui đầu
pyjama/pajama: bộ đồ ngủ
raincoat: áo mưa
sandals: dép xăng-đan
scarf: khăn
shirt: áo sơ mi
shoelace: dây giày
shorts: quần soóc
skirt: chân váy
slippers: dép đi trong nhà
socks: tất
stockings: tất dài
suits: bộ com lê nam/bộ vét nữ
sweater/jumper: áo len
sweatshirt: áo nỉ
swim suit: quần áo bơi
t-shirt: áo phông
tie: cà vạt
tights: quần tất
trainers: giầy thể thao
trousers: quần dài
underpants: quần lót nam
vest: áo lót ba lỗ
waistcoat: áo gi lê
wellies: ủng cao su
Wednesday, November 5, 2014
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
0 comments:
Post a Comment