Đề thi IELTs mới nhất

under constructing

Đề thi IELTs mới nhất

Các đề thi IELTs mới nhất và bài mẫu

silde3

under constructing

silde4

under constructing

Showing posts with label idioms. Show all posts
Showing posts with label idioms. Show all posts

Sunday, November 23, 2014

CẤU TRÚC, THÀNH NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN TỪ "HAND"

Hôm nay chúng ta cùng học về một số CẤU TRÚC, THÀNH NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN TỪ "HAND" các bạn nhé ^^


1. BLOOD ON ONE’S HAND: Chịu trách nhiệm về cái chết của người nào (hoặc của nhiều người).
VD: Hitler was a dictator with much blood on his hand.
Hitler là nhà độc tài chịu trách nhiệm về cái chết của biết bao nhiêu người.

2. CAP IN HAND: Một cách khúm núm, nhún nhường.
VD: He went cap in hand to me asking for money.
Anh ta đi về phía tôi khúm núm xin tiền.

3. FROM HAND TO HAND: từ tay này qua tay khác
VD: Buckets of water were passed from hand to hand to put the fire out.
Những thùng nước được chuyển từ tay này qua tay khác để dập tắt đám cháy.

4. TO GET/ TO GAIN THE UPPER HAND (OVER SOMEBODY): Vượt trội hơn, thắng thế hơn ai.
VD: Our team gained the upper hand in the second.
Trong hiệp hai, đội của chúng tôi thắng thế hơn.

5. HANDS UP!: Đưa tay lên
VD: Hands up and drop your gun!
Đưa tay lên và bỏ súng xuống!

6. AT SOMEBODY’S HAND: Từ tay người nào
VD: I could not expect such unkind treatment at your hands.
Tôi không ngờ anh đối xử tệ bạc đến như thế.

7. TO BE GOOD AT ONE’S HANDS: Giỏi làm việc bằng tay.
VD: That boy is not intelligent, but he is good at his hands.
Thằng bé đó không thông minh, nhưng giỏi làm những việc bằng tay.

8. TO HAVE ONE’S HANDS FULL: Tay phải ôm, cầm nhiều đồ vật (nên không làm việc khác được).
VD: I must help him. He has his hands full.
Tôi phải giúp anh ấy, anh ấy cầm nhiều đồ quá.

Friday, September 26, 2014

Thành ngữ chủ đề Clothes

Bây giờ  chúng ta cùng nhau học về các thành ngữ chủ đề Clothes các em nhé ^^ Bài học khá dài, SHARE về wall để học dần nhé ^^

air one’s dirty linen in public
- vạch áo cho người xem lưng (phơi bày những vấn đề riêng tư,rắc rối trong gia đình cho người ngoài biết)
The man does not like his wife to air his dirty linen in public when they are with friends.
at the drop of a hat
- làm điều gì đó ngay lập tức, không do dự
Our boss will stop working and help someone at the drop of a hat.
bet one’s boots
- cược tất cả những gì mình có
I will bet my boots that my friend will not have enough money to go on a holiday. 
clothes
birthday suit
- hoàn toàn trần truồng (điển tích: chiếc áo mới của nhà vua)
The little boy was running through the park in his birthday suit.

Xem chi tiết tại ĐÂY

Một số thành ngữ chủ đề Sale

Hôm nay chúng ta lại tiếp tục học một số thành ngữ chủ đề Sale các em nhé ^^ Speaking các chủ đề liên quan tới "shopping" mà dùng những thành ngữ này thì quá tuyệt rồi ^^
come down in price
-giảm giá
We were forced to come down in price in order to sell our target number of cars for the month.
come in high
- tăng giá quá cao
The salesman came in high during the negotiations and could not sell his product.
come in low
- đưa ra một mức giá thấp
The company came in low with an offer for our product.
corner the market
- thống trị thị trường
The large company has cornered the market for cell phones in our city.
a hard sell
- một thương vụ khắt khe
The car salesman gave us a hard sell so we went to another car dealer.
have good contacts
sale
- quan hệ rộng
The salesman has good contacts and always sells many products.
knock down the price of (something) or knock the price of (something) down

Xem chi tiết tại ĐÂY

Monday, September 22, 2014

Một số thành ngữ chủ đề Negotiations (p1)

Chiều nay chúng ta cùng học một số thành ngữ chủ đề Negotiations các em nhé ^^ chủ đề này là khá dài, đây mới chỉ là phần 1, cô Thùy sẽ tiếp tục đăng tiếp vào các hôm tiếp theo, nhớ theo dõi nhé ^^

accept an offer
- đồng ý với thỏa thuận
I accepted the offer to buy my car.
at stake
- lợi ích/thiệt hại có thể có được
There was much at stake during the negotiations between the nurses and the government.
back down
- rút lui/trì hoãn, một bên (trong đàm phán) không đồng ý thỏa thuận (khi thỏa thuận này mang lại một mối đe dọa)
The government backed down on their threat to give less money to the school district.
back out (of something)
- chấm dứt/kết thúc (hợp đồng/thỏa thuận)
The property developer backed out of the plan to build the new apartment building. 
negotiation
ball is in (someone's) court
- bóng trong tay (ai đó) ~ ám chỉ quyền quyết định trong tay người khác
The ball is in the union's court after the company made their final offer.
beat around the bush

Xem chi tiết tại ĐÂY

Sunday, September 21, 2014

Một số thành ngữ về "CÚN" - Dog idioms

Hôm trước học các thành ngữ về MÈO rồi, hôm nay chúng ta học tiếp các thành ngữ về CÚN nhé các em ^^ Trong bài học này của cô Thùy ED có nhiều câu hay lắm, nhớ like và Share về wall nhá ^^

as clean as a hound's tooth
- sạch sẽ
The classroom was as clean as a hound's tooth when the students finished cleaning it.
as crooked as a dog's hind leg
- không trung thực
The politician is as crooked as a dog's hind leg and nobody likes him.
dog idioms
as sick as a dog
- ốm yếu
My friend was as sick as a dog when he left the restaurant last night.

Chi tiết xem tại ĐÂY

Một số thành ngữ hay về "MÈO"

Tối nay Cô Thùy sẽ chia sẻ với các em một số thành ngữ hay về "MÈO" ^^ 
Có ai yêu MÈO không??? 
Like và Share về để học dần các em nhé  

alley cat
- con mèo đi lạc, thành ngữ này thường dùng để chỉ người phụ nữ lăng nhăng (gái điếm) thường đi tìm đàn ông
I began to feed the alley cat and now it comes to my house every day.
as conceited as a barber's cat
- ám chỉ sự kiêu ngạo (như con mèo của thợ cắt tóc – thời xưa, thợ cắt tóc là một nghề cao quý)
My friend became as conceited as a barber's cat after she won the award at school.
cat idioms
as weak as a kitten
- yếu đuối (như mèo)
The girl is as weak as a kitten and cannot carry the books.

Chi tiết tại ĐÂY

Monday, September 15, 2014

THÀNH NGỮ CHỦ ĐỀ BREAD AND CAKE

Tối nay các em cùng Cô Thùy học THÀNH NGỮ CHỦ ĐỀ BREAD AND CAKE các em nhé, rất nhiều câu hay đấy, nhớ SHARE về tường nhà mình nhé ^^

***BREAD IDIOMS
as warm as toast
-vô cùng ấm áp, tiện nghi 
Our house was as warm as toast when we came in from the rain.
bread and butter
- thu nhập/công việc của một người được dùng để chi tiêu cho các nhu cầu cơ bản của cuộc sống
Most people are worried about bread-and-butter issues like jobs and taxes.
bread and water
- bữa ăn cơ bản nhất có thể (ám chỉ bữa ăn của tù nhân)
The prisoners were fed bread and water for several days last winter.
greatest thing since sliced bread
- vật dụng tuyệt vời nhất từng có
My mother believes that the microwave oven is the greatest thing
since sliced bread.
grist for the mill
- những thứ có thể sử dụng để mang lại lợi thế, lợi ích
The information that we got on the Internet was grist for the mill of our company's operations.
half a loaf is better than none
- hiểu tạm ý theo nghĩa “méo mó có hơn không”
Half a loaf is better than none and I would rather work part-time than have no job at all.

Chi tiết xem tại ĐÂY

Wednesday, September 3, 2014

Một số thành ngữ thông dụng trong Tiếng Anh (tiếp theo)

Chiều nay chúng ta cùng học tiếp về một số thành ngữ thông dụng các em nhé ^^
Nhớ ghi chép lại cẩn thận và học thường xuyên nhé, những thành ngữ này mà dùng vào Speaking thì khỏi chê 
Back to the drawing board: Thất bại trong việc cố gắng thực hiện điều gì đó và đã đến lúc để bắt đầu lại với một phương pháp khác
EX: Oh well, I got 5.5 in IELTS again. Back to the drawing board!
stuck / caught between a rock and a hard place: Đứng giữa 2 sự lựa chọn khó khăn (chú ý: stuck/caught có thể thay thế cho nhau)
EX: I hate my job so much I can’t bare going to work, but if I quit I don’t think I can get another job. I’m really stuck / caught between a rock and a hard place.
bite my tongue : Muốn nói gì đó nhưng tự ngăn bản thân lại (lời ra đến miệng thì dừng)
EX: I have to bite my tongue so I don’t say what I really think of him!
cut to the chase: Lược bỏ phần râu ria và đi thẳng vào vấn đề chính
EX: Come on, cut to the chase. We haven’t got all day!
18
put all your eggs in one basket: Bỏ tất cả nguồn lực vào một cơ hội duy nhất (bỏ tất cả trứng vào cùng một giỏ)
EX:

Chi tiết xem tại ĐÂY