[Research methods: phương pháp nghiên cứu]
Case study: nghiên cứu (một trường hợp cụ thể)
Experiment: thí nghiệm
Fieldwork: nghiên cứu thực địa
Questionnaire: bảng hỏi
Survey: điều tra
Trial: thử nghiệm
[Outcomes of research: đầu ra của nghiên cứu]
- Information: thông tin thu được từ nghiên cứu
Data: dữ liệu
Findings: các phát hiện
Figures/statistics (stats): con số
Results: các kết quả
Report: báo cáo
Recommendation: khuyến nghị
- Products: các sản phẩm của nghiên cứu
Discovery: khám phá/phát hiện
Invention: phát minh
Innovation: đổi mới
Design: thiết kế
[Verbs connected with research: các động từ đi kèm với Nghiên cứu]
Analyse: phân tích
Investigate: điều tra
Explore: khám phá
Produce: đưa ra
Examine: khảo sát
Conduct: điều khiển
Carry out: thực hiện
Vào đây để xem các bài học thú vị khác
Like Fanpage của cô để tương tác với cô nhiều hơn các bạn nhé ^^ https://www.facebook.com/IeltsCoThuyEd?fref=ts
Lịch khai giảng các lớp mới của cô các bạn nhé http://thuyed.com/blog/category/lich-khai-giang/
- Information: thông tin thu được từ nghiên cứu
Data: dữ liệu
Findings: các phát hiện
Figures/statistics (stats): con số
Results: các kết quả
Report: báo cáo
Recommendation: khuyến nghị
- Products: các sản phẩm của nghiên cứu
Discovery: khám phá/phát hiện
Invention: phát minh
Innovation: đổi mới
Design: thiết kế
[Verbs connected with research: các động từ đi kèm với Nghiên cứu]
Analyse: phân tích
Investigate: điều tra
Explore: khám phá
Produce: đưa ra
Examine: khảo sát
Conduct: điều khiển
Carry out: thực hiện
Vào đây để xem các bài học thú vị khác
Like Fanpage của cô để tương tác với cô nhiều hơn các bạn nhé ^^ https://www.facebook.com/IeltsCoThuyEd?fref=ts
Lịch khai giảng các lớp mới của cô các bạn nhé http://thuyed.com/blog/category/lich-khai-giang/
0 comments:
Post a Comment