Thi IELTS thì một trong những điều được các khám giảo chấm điểm cao đó là khả năng sử dụng vốn từ vựng của bạn. Vốn từ càng phong phú thì càng dễ được điểm cao thay vì dùng đi dùng lại một từ trong suốt bài nói của mình. Tối nay cô Thùy sẽ tiếp tục hướng dẫn thêm cho các em một số các TỪ ĐỒNG NGHĨA (hay còn gọi là synonyms) để giúp các em làm phong phú thêm vốn từ vựng của mình nhé,
RICH - affluent, well-off, wealthy
POOR - hard up, penniless, badly-off
DIFFICULT - challenging, tough, tricky
EASY - effortless, simple, uncomplicated
ENJOYABLE - pleasant, fun
EXPENSIVE - pricey, costly, dear
CHEAP - inexpensive, affordable, low-cost
FRIENDLY - outgoing, sociable, likable, warm
UNFRIENDLY - cold, unsociable, hostile
HAPPY - cheerful, content, joyful
UNHAPPY - miserable, depressed
BUSY - hectic, tiring
FAT - overweight, large, plump
THIN - Small, slim, lean, skinny,
HEALTHY (food) - nutritious, wholesome
BEAUTIFUL (landscape/view) - attractive, breathtaking, wonderful, picturesque
BEAUTIFUL (person) - attractive, gorgeous, good-looking, pretty, stunning, marvelous
DELICIOUS - pleasant, scrumptious, yummy (informal)
Chúc các em học thật vui, .
0 comments:
Post a Comment