Đề thi IELTs mới nhất

under constructing

Tuesday, December 23, 2014

CÁC CỤM TỪ TIẾNG ANH THƯỜNG GẶP KHI GIAO TIẾP

Bài học hôm nay của chúng ta là về Các cụm từ tiếng Anh thường gặp trong giao tiếp, hãy ghi nhớ kĩ các bạn nhé, sử dụng thường xuyên lắm đấy ^^ Last but not least: Sau cùng nhưng không kém phần quan trọngLittle by little: Từng li, từng týLet me go: Để tôi điLet me be: Kệ tôiLong time no see: Lâu quá không gặpMake yourself at home: Cứ tự nhiênMake yourself comfortable: Cứ tự nhiênMy pleasure: Hân hạnhMore recently,…: gần đây hơn,….Make best use...

Monday, December 22, 2014

Phân biệt: SAY-SPEAK-TALK-TELL

Hôm nay chúng ta cùng nhau ôn lại cách sử dụng của 4 từ SAY-SPEAK-TALK-TELL các bạn nhé ^^ -Speak thường dùng khi 1 người nói với 1 tập thể-Talk thường dùng khi 2 hay nhiều người đối thoại với nhau-Say theo sau bởi words (cấu trúc: say something to somebody)-Tell thường dùng để truyền tải thông tin (cấu trúc: tell somebody something)Cụ thể:● SAY:Là động từ có tân ngữ, có nghĩa là”nói ra, nói rằng”, chú trọng nội dung được nói ra.Ex:- Please say it again in English. (Làm ơn nói lại bằng tiếng Anh).- They say that he is very ill. (Họ nói rằng...

Sunday, December 21, 2014

Tổng hợp các dạng câu ĐẢO NGỮ thường gặp

Bài viết dưới đây tổng hợp các dạng câu ĐẢO NGỮ thường gặp trong tiếng Anh (kèm ví dụ), chúng ta hãy cùng nhau ôn luyện lại nhé ^^ 1. Đảo ngữ với NO và NOTNo + N + auxiliary + S + Verb(inf)Not any + N + auxiliary + S + verb(inf)Eg: No money shall I lend you from now on = Not any money shall I lend you from now on. (Mình sẽ không cho cậu vay một đồng nào kể từ bây giờ) 2. Đảo ngữ với các trạng từ phủ định: Never, Rarely, Seldom, Little, Hardly...

Friday, December 19, 2014

Từ vựng chủ đề Sự nghiệp -Career (topic Jobs - Interview)

Dưới đây là một số từ vựng chủ đề về Sự nghiệp, những từ này sẽ vô cùng hữu dụng cho chúng ta trong quá trình phỏng vấn - công tác tại công sở đặc biệt là đối với các bạn làm về nhân sự ^^Hãy lưu lại nhé ^^ 1. Ability: Năng lực2. Application form: Form ứng tuyển3. Annual earnings: Thu nhập hàng năm4. Bachelor's degree: Cử nhân đại học5. Cover letter: Thư xin việc6. Employability skills: Kỹ năng làm việc7. Entrepreneur: Doanh nhân8. Ethics: Đạo...

Sunday, December 14, 2014

Cấu trúc ngữ pháp thường gặp trong NÓI và VIẾT

Với những cấu trúc câu này chúng ta có thể tránh được lối nói diễn đạt dài dòng mà không hiệu quả. Học ngay nhé ^^ 1. to waste + time/ money + V-ing: tốn tiền hoặc thời gian làm gì E.g. He always wastes time and money playing computer games each day. 2. To spend + amount of time/ money + V-ing: dành bao nhiêu thời gian làm gì.. E.g. I spend 2 hours writing emails a day. 3. To spend + amount of time/ money + on + something: dành...

Wednesday, December 10, 2014

Cách sử dụng GIỚI TỪ nơi chốn trong tiếng Anh

Trong quá trình học tiếng Anh, việc sử dụng GIỚI TỪ là chuyện thường xuyên gặp phải, tuy nhiên chúng ta rất dễ nhầm lẫn nếu không nắm được ý nghĩa của GIỚI TỪ, trong bài học ngày hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau học về cách sử dụng GIỚI TỪ chỉ nơi chốn trong tiếng Anh các bạn nhé ^^ Chúc các bạn học tốt !!!...

Tuesday, December 9, 2014

Cụm danh từ không đếm được

Hôm nay chúng ta sẽ cùng học về những cụm từ đi liền với những danh từ không đếm được - WORDS THAT GO WITH UNCOUNTABLE NOUNS. Các bạn nhớ lưu ý để sử dụng cho đúng ngữ pháp nhé ^^ - A drop of rain: 1 hạt mưa- A gust of wind: 1 trận gió- A cloud of smoke: 1 làn khói- A blade of grass: 1 nhánh cỏ- A spell of hot weather: 1 đợt nóng- A rumble of thunder: 1 tràng sấm- A flash of lightning: 1 tia chớp- A grain of sand: 1 hạt cát- A stroke of luck: 1 vận may- A piece of furniture: 1 món đồ gỗ (bàn, ghế)- An article/ item of clothing:...

Monday, December 8, 2014

7 LỜI KHUYÊN HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH HIỆU QUẢ

7 lời khuyên HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH HIỆU QUẢ dưới đây được chia sẻ từ fanpage của IELTs Cô Thùy ED, các bạn tham khảo nhé ^^ 1. Nên học theo nhóm chủ đề từ vựng! Các em có thể chọn học theo chủ điểm như giáo trình “100 Vocabulary topics for self – study” ấy, ví dụ cả 1 nhóm từ liên quan đến du lịch, tả diện mạo hay tính cách con người …. 2. Sử dụng hình ảnh, âm thanh sẽ giúp các em nhớ tốt hơn. Đây là cách nhớ từ vựng truyền thống...

Sunday, December 7, 2014

Từ vựng chủ đề Vật Liệu (Materials)

Bài học sáng này của chúng ta là Từ vựng chủ đề Vật Liệu các bạn nhé ^^ Rất hữu dụng khi miêu tả chất liệu đồ vật hoặc sử dụng trong giao tiếp ở các ngành xây dựng, ...Lưu lại nhé ^^ aluminum: nhômbrick: gạchbronze: đồng thiếccardboard: bìa các tôngcement: xi măngcharcoal: than củiclay: đất sétcloth: vảicoal: than đácopper: đồng đỏcotton: bônggas: gaglass: thủy tinhgold: vàngiron :sắtlace: renlead: chìleather: dalinen: vải lanhman-made fibers:...

Tuesday, December 2, 2014

Các cấu trúc thuyết trình bằng Tiếng Anh

Hôm nay, trong bài học này, chúng ta sẽ cùng nhau học về Các cấu trúc thuyết trình bằng Tiếng Anh được logic và mạch lạc. Các bạn nhớ ghi chép lại để luyện tập và áp dụng trong những bài thuyết trình bằng Tiếng Anh trên lớp nhé! ^^ STARTING THE PRESENTATION - MỞ ĐẦU THUYẾT TRÌNH:Good morning/Good afternoon ladies and gentlemen• The topic of my presentation today is ...• What I'm going to talk about today is ... WHY YOU ARE...

Monday, December 1, 2014

TỪ VỰNG CẦN BIẾT TRONG PHỎNG VẤN - TUYỂN DỤNG

Dưới đây là một số TỪ VỰNG CẦN BIẾT TRONG PHỎNG VẤN - TUYỂN DỤNG mà chúng ta thường gặp trong quá trình tìm việc hoặc trong quá trình trả lời phỏng vấn của nhà tuyển dụng. Hãy lưu ý kĩ các từ này các bạn nhé ^^ hire: tuyển work ethic: đạo đức nghề nghiệp asset: người có ích company: công ty team player: đồng đội, thành viên trong đội interpersonal skills: kỹ năng giao tiếp good fit: người phù hợp employer: người tuyển dụng skills:...

PHÂN BIỆT MISS & REMEMBER

Miss và Remember đều có nghĩa là nhớ, nhưng đây lại là 2 từ hay gây nhầm lẫn cho người học (và cả Think Of và Think About nữa). Sau đây sẽ là vài điểm khác nhau giữa chúng: +) Remember thì nó lại phân ra làm 2 cái: Remember To V: Nhớ để làm gì (Tức là việc đó chưa đc làm) = Recall, Consider Ex: Remember to do your homework (Don't forget to do your homework) - Nhớ làm bài về nhà nháYou must consider doing your housework before I go home, OK? - Mày phải nhớ làm việc nhà trước khi tao về nghe chưa? Remember V-ing: Nhớ là đã làm gì (Đây không...

Sunday, November 30, 2014

6 quy tắc xác định trọng âm tiếng Anh giúp phát âm tiếng Anh chuẩn

TRỌNG ÂM TRONG TIẾNG ANH được ví như dấu trong tiếng Việt. Nếu phát âm sai, bạn sẽ làm sai nghĩa của từ đó trong câu.. Thực tế, phát âm tiếng Anh là trở ngại rất lớn với nhiều bạn. Chắc rằng bất cứ ai trong chúng ta cũng đã có những lúc các bạn cảm thấy thực sự bối rối với việc biến đổi đa sắc màu trong ngữ điệu và trọng âm tiếng Anh. Bài viết này sẽ giúp các bạn tháo gỡ những khó khăn này với 6 BƯỚC NHỚ NHƯ IN TRỌNG ÂM nhé! 1....

Friday, November 28, 2014

Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản – thông dụng

Hôm nay chúng ta cùng nhau ôn lại 15 CẤU TRÚC Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản – thông dụng nhất trong tiếng Anh các bạn nhé. Các cấu trúc này chúng ta thường rất hay gặp trong NÓI và VIẾT đấy các bạn ạ ^^ Like và share về Facebook nếu thấy các cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh cơ bản – thông dụng này hữu ích nhé ^^ 1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: (quá….để cho ai làm gì…) e.g. This structure...

Monday, November 24, 2014

CÁC BIỂN BÁO THÔNG DỤNG

Hôm nay, chúng ta sẽ học về một số biển báo thông dụng bằng tiếng anh các bạn nhé ^^ Thích hợp để chỉ giao tiếp trong văn phòng lắm đó ^^ 1. NO LITTERING - cấm xả rác  2. NO ADMISSION - cấm vào  3. NO SMOKING - cấm hút thuốc  4. KEEP OFF THE GRASS - không bước lên cỏ  5. NO PARKING - cấm đỗ xe  6. DANGER - nguy hiểm  7. STEP UP - coi chừng bậc thềm  8. STEP DOWN - coi chừng bước xuống bậc thềm  9....

Sunday, November 23, 2014

CẤU TRÚC, THÀNH NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN TỪ "HAND"

Hôm nay chúng ta cùng học về một số CẤU TRÚC, THÀNH NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN TỪ "HAND" các bạn nhé ^^ 1. BLOOD ON ONE’S HAND: Chịu trách nhiệm về cái chết của người nào (hoặc của nhiều người). VD: Hitler was a dictator with much blood on his hand. Hitler là nhà độc tài chịu trách nhiệm về cái chết của biết bao nhiêu người. 2. CAP IN HAND: Một cách khúm núm, nhún nhường. VD: He went cap in hand to me asking for money. Anh ta đi về phía...